Sữa mẹ
Máy hâm sữa
Cọ bình sữa
Tiểu đường thai kì
Vỡ tử cung
Xuất tinh sớm

Bổ Sung 200 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Chất Lượng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luôn khiến người học đau đầu vì độ khó cao và số lượng từ vựng khổng lồ. Thay vì học quá nhiều từ một cách không cần thiết. bạn vẫn có thể chỉ học những từ chuyên ngành quan trọng và phổ biến nhất. Và 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc dưới đây của Patado là mộ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luôn khiến người học đau đầu vì độ khó cao và số lượng từ vựng khổng lồ. Thay vì học quá nhiều từ một cách không cần thiết. bạn vẫn có thể chỉ học những từ chuyên ngành quan trọng và phổ biến nhất. Và 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc dưới đây của Patado là một ví dụ.   Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho người mới bắt đầu   Website tiếng Anh chuyên ngành may mặc cực bổ ích bạn không nên bỏ lỡ   10+ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành may mặc cực chất lượng   Từ vựng thông dụng về chủ đề may mặc Trước khi bắt đầu vào những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Cùng xem qua những từ vựng về chủ đề may mặc thông dụng nhất nhé! Những từ vựng này sẽ giúp bạn có một nền tảng vững chắc trước khi bắt đầu học từ vựng chuyên ngành khó nhằn đấy. Từ vựng về thông số sản phẩm Measurements /ˈmeʒ.ə.mənt/ các thông số sản phẩm Minor /ˈmaɪ.nər/ nhỏ Shoulder /ˈʃəʊl.dər/ vai Quality /ˈkwɒl.ə.ti/ chất lượng Inspection /ɪnˈspek.ʃən/ kiểm định, kiểm tra Material /məˈtɪə.ri.əl/ chất liệu Tolerance /ˈtɒl.ər.əns/ dung sai Sewing /ˈsəʊ.ɪŋ/ may vá Defect /ˈdiː.fekt/ sản phẩm bị lỗi Từ vựng về quần áo   Cùng thử điền các từ vựng tương ứng với những hình ảnh ở trên nhé   Skirt /skɜːt/ chân váy Dress /dres/ váy liền Blouse /blaʊz/ áo khoác dáng dài Tank-top /ˈtæŋk ˌtɒp/ áo tank-top, cộc, không có tay Miniskirt /ˈmɪniskɜːt/ váy ngắn Suit /suːt/ bộ suit, comple Long sleeved shirt /lɒŋ sliːv ʃɜːt/ áo sơ mi có tay dài Short sleeved shirt /ʃɔːt sliːv ʃɜːt/ áo sơ mi có tay ngắn Waistcoat /ˈweɪs.kəʊt/ áo vest T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ áo thun tay ngắn, cộc tay Polo shirt /ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/ loại áo thun cộc tay và có cổ Jumper /ˈdʒʌm.pər/ áo chui đầu Coat /kəʊt/ áo choàng có hình dáng dài Jacket /ˈdʒæk.ɪt/ áo khoác Cardigan /ˈkɑː.dɪ.ɡən/ áo khoác mỏng Sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/ áo len thun Trouser /ˈtraʊ.zər/ quần thô Jeans /dʒiːnz/ quần bò Short (/ʃɔːt/) quần đùi Từ vựng về giày dép >>>Đọc bài viết đầy đủ tại đây